Bài 11: Phân tích HN5 – Tôi đã nhìn thấy đĩa bay [Phiên bản 3]

Bài 11 trong Giáo trình Hán ngữ Quyển 5 phiên bản 3 sẽ đưa người học đến với chủ đề hấp dẫn này, đồng thời cung cấp từ vựng và cấu trúc câu cần thiết để kể lại những trải nghiệm kỳ lạ và thảo luận về hiện tượng bí ẩn trong tiếng Trung.

← Xem lại: Bài 10: Phân tích HN5 –Phát triển bản thân phiên bản 3

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Hán ngữ Quyển 5 Phiên bản 3 tại đây

Bài học cũng cung cấp thêm từ vựng và mẫu câu giúp bạn tự tin trả lời và diễn đạt kết quả chính xác trong giao tiếp hàng ngày. Cùng bắt đầu học nhé !

TỪ VỰNG

1️⃣ 飞碟 (fēidié) – (phi điệp): đĩa bay (danh từ)

🇻🇳 Tiếng Việt: đĩa bay
🔤 Pinyin: fēidié
🈶 Chữ Hán: 🔊 飞碟

📝 Ví dụ:

(1) 🔊 昨天晚上有人声称在天空中看到了飞碟。

  • zuótiān wǎnshàng yǒurén shēngchēng zài tiānkōng zhōng kàndàole fēidié.
  • (Tối qua có người nói rằng họ đã nhìn thấy đĩa bay trên bầu trời.)

(2) 🔊 科学家们一直在研究飞碟是否真的存在。

  • kēxuéjiāmen yīzhí zài yánjiū fēidié shìfǒu zhēnde cúnzài.
  • (Các nhà khoa học vẫn đang nghiên cứu xem đĩa bay có thực sự tồn tại hay không.)

2️⃣ 公里 – gōnglǐ: ki-lô-mét, cây số (lượng từ)

🇻🇳 Tiếng Việt: ki-lô-mét, cây số
🔤 Pinyin: gōnglǐ
🈶 Chữ Hán: 🔊 公里

📝 Ví dụ:

  • (1) 🔊 从我家到学校大约有五公里。
    cóng wǒ jiā dào xuéxiào dàyuē yǒu wǔ gōnglǐ.
  • (Từ nhà tôi đến trường khoảng 5 km.)

(2) 🔊 他每天跑十公里来锻炼身体。

  • tā měitiān pǎo shí gōnglǐ lái duànliàn shēntǐ.
  • (Anh ấy chạy 10 km mỗi ngày để rèn luyện cơ thể.)

3️⃣ 森林 (sēnlín) – (sâm lâm): rừng rậm (danh từ)

🇻🇳 Tiếng Việt: rừng rậm
🔤 Pinyin: sēnlín
🈶 Chữ Hán: 🔊 森林

📝 Ví dụ:

(1) 🔊 这片森林里住着许多稀有动物。

  • zhè piàn sēnlín lǐ zhùzhe xǔduō xīyǒu dòngwù.
  • (Trong khu rừng này có rất nhiều động vật quý hiếm.)

(2) 🔊 我们周末去森林里露营吧!

  • wǒmen zhōumò qù sēnlín lǐ lùyíng ba!
  • (Cuối tuần chúng ta đi cắm trại trong rừng nhé!)

4️⃣ 草原 (cǎoyuán) – (thảo nguyên): đồng cỏ, thảo nguyên (danh từ)

🇻🇳 Tiếng Việt: đồng cỏ, thảo nguyên
🔤 Pinyin: cǎoyuán
🈶 Chữ Hán: 🔊 草原

📝 Ví dụ:

(1) 🔊 夏天的草原上到处都是绿油油的草。

  • xiàtiān de cǎoyuán shàng dàochù dōu shì lǜyóuyóu de cǎo.
  • (Vào mùa hè, trên thảo nguyên toàn là cỏ xanh mướt.)

(2) 🔊 牧民们在草原上放羊和骑马。

  • mùmínmen zài cǎoyuán shàng fàng yáng hé qímǎ.
  • (Người dân du mục chăn cừu và cưỡi ngựa trên thảo nguyên.)

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp nội dung Bài 12 :Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản 3

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button